WebSau đây là tổng hợp hơn 80 tính từ đuôi "Na" trong tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật có 2 loại tính từ, đó là: tính từ đuôi “i” và tính từ đuôi “na”. Tính từ đuôi “i” được kết thúc bằng âm “い”, Ví dụ: たのしい: vui vẻ; やさしい: hiền/dễ; たかい: cao,đắt ... WebTranslation of "đuôi" into English. tail, end, extension are the top translations of "đuôi" into English. Sample translated sentence: Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. ↔ A rabbit has long ears and a short tail. đuôi.
Cùng nhau học tiếng Nhật – Thưa cô, em hỏi NHK WORLD …
Web1 mar 2024 · Trong bài 13, chúng ta đã học là tính từ trong tiếng Nhật có 2 loại: tính từ đuôi I và tính từ đuôi NA. Tính từ đuôi I kết thúc bằng âm tiết I, ví dụ ... Web4.3 Trasformatori di misura e protezione. 4.5.1 Parkeren. Uit het parapluplan 'Parkeren Bodegraven - Reeuwijk', vastgesteld op 21 november 2024, volgt dat het planologisch toegelaten gebruik van gronden, zoals bij een verandering van de functie, slechts is toegestaan als voorzien wordt in voldoende parkeergelegenheid en laad- en … cigars in hoover al
Đuôi danh từ "ism, nce, ness, tion, ment, ty " Flashcards
Web“ 감사합니다 ” /kam-sa-ham-ni-ta/ và “ 고맙습니다 ” /ko-map-sum-ni-da/ (cảm ơn bằng tiếng Hàn theo cách lịch sự, trang trọng) “ 감사하다 ” và “ 고맙다 ” chia đuôi ㅂ니다 / 습니다 là … WebExcitement. (n) Phấn khích EX:The news caused great excitement among her friends. Purity. (n) Sự tinh khiết EX: The purity of the water is tested regularly. Humidity. (n) Độ ẩm EX the amount of water in the air. Safety. (n) Sự an toàn EX: He was kept in custody for his own safety. Majority. Web1.Tính từ đứng sau mạo từ xác định Ví dụ: N: Hier ist das interessante Buch. (Đây là một quyển sách thú vị) A: Ich kaufe diese dunkle Hose. (Tôi mua cái quần màu đen này) D: Ich bin zufrieden mit dem neuen Stuhl. (Tôi hài lòng về cái ghế mới này) G: Er ist der Besitzer dieses kleinen Wagens. (Anh ta là chủ nhân của chiếc xe nhỏ này) Nhận xét: dh healing shoe